THỜI KHOÁ BIỂU- HỌC KỲ 1 - K . 2009 - TUẦN THỨ  03

( Từ ngày 24 - 8  - 2009    đến ngày  28 - 8 - 2009 )

 

Lớp

Thứ  2

24/8

Thứ  3

 25/8

Thứ  4

26/8

Thứ  5

27/8

Thứ  6

28/8

Giáo viên giảng

Tổng hợp

 

KT 09.4

(C - A4.3)

 

 

 

Anh(1)   5

T. KT     5

TD        3

(Học ca sáng)

 

KTĐC   3

Anh(1)   5

TD        3

(Học ca sáng)

 

KTĐC   3

Cô Dương

Cô Minh

Cô Huyền

Thầy Hùng

Anh(1): 10/10

T.KT: 5/5

KTĐC: 6/6

TD: 6/6

 

QS 09.1

(C - A4.5)

 

 

 

Anh(1)   5

TD        3

(Học ca sáng)

 

KTVm   3

KTCT    5

TD        3

(Học ca sáng)

 

KTVm   3

KTCT    5

Cô B. Liên

Cô Nguyệt

Cô Nguyên

Thầy Nghĩa

KTCT: 10/10

KT vĩ mô: 6/6

Anh(1): 5/5

TD: 6/6

 

 

TK 09.1

( S - A4.4)

 

 

 

Anh(1)   5

KTvm    5

KTCT    5

Anh(1)   5

KTvm   5

Cô Tố Nga

Cô P. Lan

Cô Tr Hằng

KTCT: 5/5

Anh(1): 10/10

KT vi mô: 10/10

 

TK 09.2

(C - A4.4)

 

 

 

KTCT    5

KTvm   5

Anh(1)   5

KTvm    5

Anh(1)  5

Cô N. Thủy

Cô T. Hằng

Thầy Huy

KTCT: 5/5

Anh(1): 10/10

KT vi mô: 10/10

 

TK 09.3

(S - A4.5)

 

 

 

KTvm   5

Anh(1)   5

KTCT   5

Anh(1)   5

KTvm    5

Cô V. Lan

Cô T. Hằng

Thầy Huy

KTCT: 5/5

Anh(1): 10/10

KT vi mô: 10/10

 

TQ 09.1

(C - A3.5)

 

 

 

Anh(1)  5

Tin        5

KTCT    5

Anh(1)  5

Tin       5

Cô Thanh

Th. Thắng

Thầy  Hải

KTCT: 5/5

Tin: 10/10

Anh(1): 10/10

 

 

 

GHI CHÚ1) 1) Thời gian biểu lên lớp: Ca sáng: Tiết 1 bắt đầu từ 7 giờ 00’. Ca chiều: Tiết 1 từ 12 giờ 30’. Thời gian biểu chi tiết các tiết học cho từng ca học thông báo tại phòng Đào tạo.

                   2) Các ký hiệu trên thời khóa biểu trong cột lớp: Dưới tên lớp, các ký hiệu được giải nghĩa như sau:

  Chữ S: Lớp học ca sáng; Chữ C: Lớp học ca chiều.- Chữ cái: Khu giảng đường, chữ số kế tiếp: Tầng nhà của khu giảng đường và số ký hiệu phòng học. Thí dụ: S –A.4.3 thể hiện: Lớp học ca sáng tại khu nhà A; Tầng 4; Phòng số 3.